Có 2 thiết bị rất quan trọng đối với máy cắt laser cnc đó là bộ nguồn tạo Laser và đầu cắt. Bộ nguồn laser để chuyển đổi năng lượng điện thành tia laser. Đầu cắt để hội tụ tia laser giúp tập trung năng lượng laser tại một điểm và đưa ra ngoài để cắt vật liệu. Đồng thời đầu cắt cũng cho phép đưa khí vào để thổi phần vật liệu bị tia laser làm nóng chảy đi để tạo nên đường cắt.
Nguồn Laser có 3 loại: Nguồn Laser YAG, nguồn Laser CO2 và nguồn Laser Fiber. Trong 3 loại trên thì nguồn Laser Fiber là công nghệ mới nhất có nhiều ưu điểm hơn và sẽ thay thế hai loại kia trong tương lai gần.
Nếu như nguồn Laser YAG và CO2 có hiệu suất chuyển đổi năng lượng rất thấp nên rất tốn điện, việc cân chỉnh các gương để hội tụ tia laser rất phức tạp, yêu cầu bảo trì bảo dưỡng và thay các kính cũng như ống phóng laser định kỳ. Thì nguồn Laser Fiber có hiệu suất chuyển đổi cao gấp 6 lần nguồn Laser YAG và 3 lần so với nguồn Laser CO2.
Tia laser của nguồn laser fiber được tạo ra bởi các diode bán dẫn (Nên còn được gọi là laser bán dẫn) tiêu thụ ít điện năng nhờ hiệu suất chuyển đổi cao. Các diode có tuổi thọ cao lên đến 100.000 giờ. Tia laser sau khi được tạo ra sẽ được truyền dẫn bằng cáp quang (Fiber) đến đầu cắt nên không cần phải cân chỉnh phức tạp và không bị tổn hao trên đường truyền. Do đó, nguồn laser fiber không cần bảo trì, nó rất dễ sử dụng và có độ bền cao.
Hiện trên thế giới có nhiều nhà sản xuất nguồn Laser Fiber, tuy nhiên đối với công suất dưới 2000W nổi bật nhất là hãng IPG của Đức. Từ 2000W trở lên thì nên dùng nguồn Laser của hãng Trumf cũng của Đức.
Đầu cắt Laser Fiber nổi bật nhất là của hãng Raytools AG của Thụy Sỹ hoặc Lasermach của Mỹ
Danh sách thiết bị trên máy cắt Laser CNC do Sơn Vũ lựa chọn
Danh sách thiết bị và nhà sản xuất
|
TT
|
Thiết bị
|
Nhà sản xuất
|
Xuất xứ
|
1
|
Nguồn Laser Fiber
|
IPG
|
Germany
|
2
|
Đầu cắt Laser
|
Raytools AG
|
Swiss
|
3
|
Chiller
|
Tongf
|
Design by Trumf
|
4
|
Bộ điều khiển CNC
|
CypCut / PA8000
|
China/ Germany
|
5
|
Thanh răng bánh răng
|
YYC
|
Taiwan
|
6
|
Thanh trượt bi
|
THK
|
Japan
|
7
|
Động cơ Servo
|
Panasonic
|
Japan
|
8
|
Hộp số
|
Shimpo
|
Japan
|
9
|
Van tỉ lệ
|
SMC
|
Japan
|
10
|
Van áp suất
|
CKD
|
Japan
|
11
|
Relay
|
Schneider
|
France
|
Bảng độ dày vật liệu cắt tương ứng với công suất nguồn Laser Fiber IPG
Vật liệu
|
Độ dày
(mm)
|
Tốc độ cắt tối đa (m/phút)
ứng với công suất nguồn Laser Fiber
|
Khí cắt
|
500W
|
700W
|
1000W
|
Thép carbon (Sắt)
|
1
|
10
|
13
|
15
|
O2
|
2
|
6.5
|
7.2
|
8
|
O2
|
3
|
2.7
|
3.3
|
5.1
|
O2
|
4
|
1.5
|
2.1
|
3.5
|
O2
|
5
|
0.8
|
1.2
|
1.6
|
O2
|
6
|
|
0.9
|
1.2
|
O2
|
8
|
0.3
|
0.9
|
O2
|
10
|
|
0.6
|
O2
|
12
|
0.4
|
O2
|
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật
|
Model
|
SLC1325
|
SLC1530
|
SLC2040
|
Kích thước cắt hữu ích (mm)
|
1250 x 2500
|
1500 x 3000
|
2000 x 4000
|
Độ cao điều chỉnh tối đa (mm)
|
90
|
Hành trình các trục
|
X (mm)
|
2550
|
3050
|
4050
|
Y (mm)
|
1300
|
1550
|
2050
|
Z (mm)
|
100
|
Độ chính xác vị trí
|
X axis(mm/m)
|
±0.03
|
Y axis(mm/m)
|
±0.03
|
Z axis(mm/m)
|
±0.01
|
Tốc độ không tải tối đa
|
X axis(m/phút)
|
72
|
Y axis(m/phút)
|
72
|
Z axis(m/phút)
|
15
|
Tốc độ cắt tối đa
|
30 m/phút
|
Độ dày cắt tối đa ( nguồn 1000W)
|
Sắt (thép carbon): 12mm; Inox: 5mm
|
Điện năng tiêu thụ
|
12.1kw/h
|
Trọng lượng (tấn)
|
3.58
|
4.35
|
5.12
|
Kích thước Dài*Rộng*Cao (mm)
|
3420*1785*1346
|
4116*2165*1346
|
5628*2950*1346
|
Liên hệ: 0986 498 124 (Sơn) - Email: Sonvucnc@gmail.com
|